Có 1 kết quả:
動彈 động đạn
Từ điển trích dẫn
1. Hoạt động. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chí thứ nhật khởi lai, Tình Văn quả giác hữu ta tị tắc thanh trọng, lãn đãi động đạn” 至次日起來, 晴雯果覺有些鼻塞聲重, 懶待動彈 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Hôm sau trở dậy, quả nhiên Tình Văn thấy nghẹt mũi, khan tiếng, làm biếng không muốn cử động làm việc gì cả.
Bình luận 0